Hiện nay Toyota là hãng xe được ưa chuộng và chọn mua rất nhiều ở thị trường Việt Nam. Tuy nhiên không phải ai cũng có đủ điều kiện tài chính để mua xe, bởi vậy rất nhiều người chọn mua xe bằng cách trả góp. Vậy mua xe Toyota trả góp cần phải chuẩn bị những giấy tờ gì, cần biết những thông tin gì để đưa ra quyết định mua xe đúng đắn. Hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé!
1. Bảng giá xe Toyota trả góp mới nhất năm 2018
Bảng giá xe Toyota 2018 mới nhất hôm nay | ||||
Giá xe Toyota Vios 2018 | ||||
Toyota Vios 2018 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Vios 1.5G TRD (CVT) | 586,000,000 | 687,390,000 | 666,670,000 | 656,670,000 |
Giá xe Vios 1.5G (CVT) | 565,000,000 | 663,555,000 | 643,255,000 | 633,255,000 |
Giá xe Vios 1.5E (CVT) | 535,000,000 | 629,505,000 | 609,805,000 | 599,805,000 |
Giá xe Vios 1.5E (MT) | 513,000,000 | 604,535,000 | 585,275,000 | 575,275,000 |
Giá xe Toyota Altis 2018 | ||||
Toyota Altis 2018 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Altis 2.0V Sport | 905,000,000 | 1,049,455,000 | 1,022,355,000 | 1,012,355,000 |
Giá xe Altis 2.0V | 864,000,000 | 1,002,920,000 | 976,640,000 | 966,640,000 |
Giá xe Altis 1.8G (CVT) | 753,000,000 | 876,935,000 | 852,875,000 | 842,875,000 |
Giá xe Altis 1.8E (CVT) | 707,000,000 | 824,725,000 | 801,585,000 | 791,585,000 |
Giá xe Altis 1.8E (MT) | 678,000,000 | 791,810,000 | 769,250,000 | 759,250,000 |
Giá xe Toyota Camry 2018 | ||||
Toyota Camry 2018 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Camry 2.5Q | 1,302,000,000 | 1,500,050,000 | 1,465,010,000 | 1,455,010,000 |
Giá xe Camry 2.5G | 1,161,000,000 | 1,340,015,000 | 1,307,795,000 | 1,297,795,000 |
Giá xe Camry 2.0E | 997,000,000 | 1,153,875,000 | 1,124,935,000 | 1,114,935,000 |
Camry 2.0E trắng ngọc trai | 1,005,000,000 | 1,162,955,000 | 1,133,855,000 | 1,123,855,000 |
Camry 2.5G trắng ngọc trai | 1,169,000,000 | 1,349,095,000 | 1,316,715,000 | 1,306,715,000 |
Camry 2.5Q trắng ngọc trai | 1,310,000,000 | 1,509,130,000 | 1,473,930,000 | 1,463,930,000 |
Giá xe Toyota Yaris 2018 | ||||
Toyota Yaris 2018 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Toyta Yaris E | 592,000,000 | 694,200,000 | 673,360,000 | 663,360,000 |
Giá xe Toyta Yaris G | 642,000,000 | 750,950,000 | 729,110,000 | 719,110,000 |
Giá xe Toyota Innova 2018 | ||||
Toyota Innova 2018 | Giá bán tại đại lý | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Innova 2.0V | 945,000,000 | 1,094,855,000 | 1,066,955,000 | 1,056,955,000 |
Giá xe Innova Venturer | 855,000,000 | 992,705,000 | 966,605,000 | 956,605,000 |
Giá xe Innova 2.0G | 817,000,000 | 949,575,000 | 924,235,000 | 914,235,000 |
Giá xe Innova 2.0E | 743,000,000 | 865,585,000 | 841,725,000 | 831,725,000 |
Giá xe Toyota Fortuner 2018 | ||||
Toyota Fortuner 2018 | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Fortuner 2.7V 4×4 | 1,354,000,000 | 1,559,070,000 | 1,522,990,000 | 1,512,990,000 |
Giá xe Fortuner 2.7V 4×2 | 1,150,000,000 | 1,327,530,000 | 1,295,530,000 | 1,285,530,000 |
Giá xe Fortuner 2.4G 4×2 | 1,026,000,000 | 1,186,790,000 | 1,157,270,000 | 1,147,270,000 |
Giá xe Hilux 2018 | ||||
Toyota Hilux 2018 | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Giá xe Hilux 2.8G 4×4 | 878,000,000 | 1,018,810,000 | 992,250,000 | 982,250,000 |
Giá xe Hilux 2.4G 4×4 | 793,000,000 | 922,335,000 | 897,475,000 | 887,475,000 |
Giá xe Hilux 2.4E 4×2 | 695,000,000 | 811,105,000 | 788,205,000 | 778,205,000 |
Giá xe Toyota Land Cruiser 2018 | ||||
Phiên bản | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Land Cruiser VX | 3,650,000,000 | 4,165,030,000 | 4,083,030,000 | 4,073,030,000 |
Land Cruiser Prado | 2,262,000,000 | 2,589,650,000 | 2,535,410,000 | 2,525,410,000 |
Giá xe Toyota Hiace 2018 | ||||
Phiên bản | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | TP Khác |
Hiace máy dầu | 999,000,000 | 1,156,145,000 | 1,127,165,000 | 1,117,165,000 |
Hiace máy xăng | 1,131,000,000 | 1,305,965,000 | 1,274,345,000 | 1,264,345,000 |
2. Lãi suất vay mua xe Toyota trả góp hiện hành
Hiện nay, các ngân hàng đang ưu đãi cho vay mua xe ô tô Toyota 2018 trả góp với nhiều chương trình lãi suất khuyến mãi, hạn mức vay vốn tối đa lên đến 80% khi thế chấp bằng chính xe mua, hoặc 100% khi có thêm tài sản đảm bảo giá trị khác.
Lãi suất vay mua xe Toyota trả góp 2018 dao động từ 7,5% – 8,5% tùy điều kiện các ngân hàng. Chi tiết về Lãi suất vay mua xe Toyota trả góp mới nhất hôm nay của các ngân hàng bạn đọc có thể tham khảo bảng so sánh lãi suất mua xe trả góp mà Muaototragop.info đã thực hiện dưới đây:
So sánh lãi suất vay mua xe năm 2018 | |||
Ngân hàng | Lãi suất | Vay tối đa | Thời hạn vay |
Vietcombank | 7.59% | 100.00% | 5 năm |
BIDV | 7,18% | 80.00% | 7 năm |
SHB | 7.80% | 90.00% | 8 năm |
Sacombank | 8.50% | 80.00% | 10 năm |
MBBank | 7.10% | 100.00% | 8 năm |
TPBank | 7.10% | 80.00% | 7 năm |
ACB | 7.50% | 80.00% | 7 năm |
VIB Bank | 8.40% | 80.00% | 8 năm |
VPBank | 7.90% | 90.00% | 8 năm |
Techcombank | 7.49% | 80.00% | 7 năm |
HDBank | 8.00% | 75.00% | 7 năm |
VietinBank | 7.70% | 80.00% | 5 năm |
ABBank | 7.80% | 70.00% | 7 năm |
ShinhanBank | 7.69% | 100.00% | 6 năm |
HSBC | 7.50% | 70.00% | 6 năm |
Eximbank | 7.50% | 70.00% | 5 năm |
OceanBank | 8.00% | 80.00% | 6 năm |
Maritime Bank | 7.90% | 80.00% | 7 năm |
3. Quy trình, thủ tục mua xe Toyota trả góp năm 2018
Khi mua xe Toyota trả góp bạn cần phải chuẩn bị các giấy tờ sau:
- Thứ nhất, đối với Anh/chị là cá nhân khi mua xe thì cần phải có:
+ Giấy tờ tùy thân: Chứng minh thư và các giấy tờ khác có thể thay thế (giấy phép lái xe, hộ chiếu); sổ hộ khẩu.
+ Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn trong trường hợp Anh/chị đã đăng ký kết hôn, giấy chứng nhận độc thân,…
+ Giấy tờ chứng minh thu nhập về tài chính: thang bảng lương, sổ tiết kiệm, hợp đồng lao động..
+Giấy tờ về quyền sở hữu khác: sổ đỏ, giấy tờ sở hữu xe máy, ô tô…
- Thứ hai. Đối với công ty, doanh nghiệp khi mua xe Toyota trả góp thì cần phải có:
+ Giấy đăng ký kinh doanh.
+ Mã số thuế
+ Giấy bổ nhiệm kế toán
+ Giấy tờ về quyền sở hữu: máy móc, nhà xưởng v..v
Các giấy tờ trên không nhất thiết phải cần đầy đủ tất cả. Đại lý có thể hỗ trợ tùy theo từng khách hàng và số tiền, vật đảm bảo. Việc sở hữu một chiếc xe Toyota bằng phương pháp vay mua xe trả góp chiếm tỷ lệ cao trong toàn bộ thị phần mua bán xe ô tô Toyota trên thị trường bán xe hơi bởi việc mua trả góp thích hợp với thu nhập đa số người dân Việt hơn so với chi trả ngay toàn bộ tiền xe tại thời điểm mua.
Hiện nay hầu hết các đại lý xe máy đang đứng ra làm trung gian mua bán giữa các ngân hàng và người mua xe bởi làm theo cách này sẽ có lợi cho cả 3 bên, khách hàng sẽ không phải mất công tìm hiểu các ngân hàng nhiều, thủ tục đơn giản, thuận tiện hơn, ngân hàng sẽ đảm bảo cho khoản vay mua xe hơn, giảm chi phí. Quy trình vay mua xe Toyota trả góp gồm có các bước sau:
Quy trình vay mua xe Toyota trả góp
- Bước 1: Khách hàng ký hợp đồng vay mua xe, đặt cọc tiền với đại lý xe đồng thời hoàn thành thủ tục vay mua xe trả góp để nộp cho ngân hàng và chờ ngân hàng thẩm định hồ sơ vay.
- Bước 2: Khi đã được nhận giấy cho vay của ngân hàng, khách hàng nộp số tiền không phải đi vay cho đại lý bán xe và nhận hồ sơ xe để đăng ký, mua bảo hiểm xe, đăng kiểm, chuyển quyền thụ hưởng cho bên ngân hàng.
- Bước 3: Khi bạn đã có giấy hẹn đăng ký xe, bạn nộp lại cho bên ngân hàng, ký thủ tục hồ sơ vay với bên ngân hàng và chờ giải ngân khoản vay cho bên đại lý xe.
Cuối cùng, khi đại lý xe thông báo nhận được tiền từ ngân hàng, bạn có thể đến nhận xe và mang xe về sử dụng.
Bạn có thể tham khảo bài viết trả góp của các dòng xe khác trong chuyên mục Mua ô tô trả góp