Honda Civic là một mẫu xe thuộc phân khúc sedan hạng C tầm trung mới nhất của hãng Honda, Civic cũng là một trong top những mẫu xe ăn khách trên toàn cầu. Honda Civic phân phối tại Thái Lan là bản nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Trong bài viết này, muaototragop.info sẽ cung cấp đến bạn những thông tin chi tiết chính xác nhất về thông số kĩ thuật: chiều dài xe ô tô Civic, kích thước tổng thể của mẫu xe này.
1.Thông số kích thước chiều
Kích thước chiều dài của Honda Civic lớn nhất trong phân khúc
Honda Civic bản mới sở hữu kích thước lớn hơn và trở thành chiếc xe có kích thước lớn nhất phân khúc khiến người dùng sử dụng được không gian nội thất thoải mái:
Thông số kích thước | Civic 1.8 E | Civic 1.8 G | Civic 1.8 L |
Dài x rộng x cao (mm) | 4630x 1799 x 1416 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1547/1563 | ||
Cỡ lốp | 215/50R16 | 215/50R17 | |
La zăng | Hợp kim/ 16 inch | Hợp kim/ 17 inch | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1261 | 1317 | 1331 |
Trọng lượng toàn tải | 1670 | 1740 | 1740 |
Qua bảng thông số trên ta thấy :
- KÍch thước dài x rộng x cao của xe Civic là 4.630 x 1.799 x 1.416 (mm), chiều dài xe ô tô Civic là 2.700 mm
- Khoảng sáng gầm cao 133 mm, bán kính quay đầu xe 5,3 m
Thông số động cơ xe Honda Civic:
Thông số động cơ | Civic 1.8 E | Civic 1.8 G | Civic 1.8 L |
Động cơ | 1.8 L SOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van | 1.5 L DOHC VTEC TURBO, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | |
Hộp số | Vô cấp | ||
Dung tích xy lanh | 1799 | 1498 | |
Công suất cực đại (Nm/rpm) | 139/6500 | 170/5500 | |
Mô men xoắn cực đại *Nm/rpm) | 174/4300 | 220/1700 – 5500 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng trực tiếp | |
Hệ thống treo trước/ sau | MacPherson / Liên kết đa điểm | ||
Phanh trước/ sau | Đĩa tản nhiệt/ phanh đĩa |
Trang bị an toàn trên xe Honda Civic:
Honda Civic được trang bị nhiều hệ thống an toàn
Honda Civic mới được trang bị các tính năng an toàn và hỗ trợ lái xe tương đồng ở cả 3 phiên bản, mang đến sự yên tâm cho khách hàng sử dụng xe.
- Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Cân bằng điện tử VSA
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
- Camera lùi 3 góc quay
- Phanh tay điện tử
- Chức năng khoá cửa tự động
- 4 túi khí an toàn (Civic E và Civic G) – 6 túi khí an toàn (Civic L)
2. Giá xe Honda Civic 2018-2019 tại Việt Nam
- Civic E 1.8L CVT – 763 triệu đồng
- Civic G 1.5L Turbo CVT – 831 triệu đồng
- Civic L 1.5L Turbo CVT – 903 triệu đồng
Hi vọng với những thông tin kĩ thuật cơ bản về chiều dài xe ô tô Civic và các thông số khác về động cơ và trang bị an toàn trên xe mà chúng tôi cung cấp ở trên, bạn đã có thể lựa chọn cho mình phiên bản Honda Civic ưng ý nhất. Hãy tham khảo thêm những tin tức mới nhất của chúng tôi để có thêm những gợi ý hữu ích nhất.